VIETNAMESE

thay đổi nhiệt độ

word

ENGLISH

change of temperature

  
PHRASE

/ʧeɪnʤ ʌv ˈtɛmpərəʧər/

Thay đổi nhiệt độ là cụm từ chỉ các biến chuyển tăng giảm liên quan đến nhiệt độ, một đại lượng vật lý đo lường mức độ nóng lạnh của một vật thể.

Ví dụ

1.

Thay đổi nhiệt độ ảnh hưởng tới vụ mùa.

The change of temperature affected the crop yield.

2.

Mọi người chú ý đến thay đổi nhiệt độ đột ngột để mặc quần áo tương ứng cho phù hợp.

People noticed the sudden change of temperature and dressed accordingly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ change of temperature khi nói hoặc viết nhé! check Sudden change of temperature - Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột Ví dụ: A sudden change of temperature can affect your health. (Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của bạn.) check Gradual change of temperature - Sự thay đổi nhiệt độ dần dần Ví dụ: A gradual change of temperature is less harmful to plants. (Sự thay đổi nhiệt độ dần dần ít gây hại cho cây cối hơn.) check Temperature change due to climate - Sự thay đổi nhiệt độ do khí hậu Ví dụ: Temperature changes due to climate affect the ecosystem. (Sự thay đổi nhiệt độ do khí hậu ảnh hưởng đến hệ sinh thái.)