VIETNAMESE
nhiệt độ
ENGLISH
temperature
/ˈtɛmprɪʧə/
temp
Nhiệt độ là tính chất vật lý của vật chất hiểu nôm na là thang đo độ nóng và lạnh.
Ví dụ
1.
Làm nóng lò ở nhiệt độ 200 độ C.
Preheat the oven to a temperature of 200 degrees Celsius.
2.
Chúng tôi luôn giữ ngôi nhà ở nhiệt độ đều đều.
We always keep the house at an even temperature.
Ghi chú
Nhiệt độ (temperature) thường được đo bằng hai loại đơn vị nhiệt độ sau:
- ° C (Celcius degree)
- ° F (Fahrenheit degree)
=> 1 ° C = 33.8 ° F
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết