VIETNAMESE

thay đổi công việc

đổi việc, chuyển việc

word

ENGLISH

change jobs

  
PHRASE

/ʧeɪnʤ ʤɑbz/

switch jobs

Thay đổi công việc là cụm từ chỉ hành động chuyển từ công việc hiện tại sang một công việc khác, có thể do muốn cải thiện điều kiện làm việc, phát triển sự nghiệp, thay đổi ngành nghề, hoặc vì các lý do cá nhân khác.

Ví dụ

1.

Thay đổi công việc cho sự phát triển sự nghiệp là điều bình thường.

It's common to change jobs for career growth.

2.

Mọi người thường thay đổi công việc để khám phá cơ hội mới.

People often change jobs to explore new opportunities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ change trong cụm self-change nhé! check Change (noun) – Sự thay đổi Ví dụ: Self-change is a challenging yet rewarding process. (Thay đổi bản thân là một quá trình đầy thử thách nhưng đáng giá.) check Changer (noun) – Người thay đổi Ví dụ: She is a changer who inspires others to improve themselves. (Cô ấy là một người thay đổi, truyền cảm hứng cho người khác để cải thiện bản thân.) check Changing (adjective) – Đang thay đổi Ví dụ: Adapting to a changing world requires flexibility. (Thích nghi với một thế giới đang thay đổi đòi hỏi sự linh hoạt.)