VIETNAMESE

thay đổi bất thường

word

ENGLISH

abnormal change

  
PHRASE

/æbˈnɔrməl ʧeɪnʤ/

unusual change, unexpected change, unpredictable change

Thay đổi bất thường là cụm từ mô tả một thay đổi không dự đoán trước được, không theo quy luật đã tìm ra hoặc được áp dụng trước đó.

Ví dụ

1.

Thay đổi thời tiết bất ngờ tạo ra thay đổi bất thường trong kế hoạch.

The sudden weather shift caused an abnormal change in plans.

2.

Thay đổi bất thường trong xu hướng thị trường ảnh hưởng tới doanh nghiệp.

An abnormal change in market trends affected the business.

Ghi chú

Từ abnormal change là một từ ghép của abnormal (bất thường) và change (thay đổi). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Abnormal behavior – Hành vi bất thường Ví dụ: The doctor noted signs of abnormal behavior in the patient. (Bác sĩ nhận thấy dấu hiệu hành vi bất thường ở bệnh nhân.) check Abnormal condition – Tình trạng bất thường Ví dụ: The machine stopped working due to an abnormal condition. (Máy ngừng hoạt động do tình trạng bất thường.) check Abnormal growth – Sự phát triển bất thường Ví dụ: The test results showed signs of abnormal growth in the cells. (Kết quả xét nghiệm cho thấy dấu hiệu phát triển bất thường trong các tế bào.)