VIETNAMESE
thay đồ
Đổi đồ, thay quần áo
ENGLISH
change clothes
/ʧeɪnʤ kloʊðz/
Thay đồ là hành động đổi sang một bộ trang phục khác bộ trang phục đang mặc.
Ví dụ
1.
Lúc chương trình diễn ra, nữ ca sĩ không có thời gian tắm rửa, thay đồ.
During the show, the singer does not have time time to shower or change clothes.
2.
Tôi không có thời gian để thay đồ trước bữa tiệc.
I didn't have time to change clothes before the party.
Ghi chú
Thay đồ (Change clothes) có thể được thay thế bằng từ transformation (biến hóa), đặc biệt thường dùng đối với những người làm nghệ thuật như diễn viên, ca sĩ, vũ công, v.v.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết