VIETNAMESE

thay vào đó

ENGLISH

instead

  
ADV

/ɪnˈstɛd/

Thay vào đó là thay cho, thay cái gì đó bằng một cái khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy quá bận rồi, thay vào đó hãy để tôi đi cho.

He is too busy, let me go instead.

2.

Đồ chiên nhiều dầu mỡ quá, tôi đang ăn kiêng, thay vào đó hãy đi uống cà phê thôi được không?

Fried food is too greasy, I'm on a diet, can we just have coffee instead?

Ghi chú

Cách dùng instead:

- instead of: You should walk to work instead of going by car.

(Bạn nên đi bộ đến chỗ làm thay vì đi bằng xe hơi.)