VIETNAMESE

thầy đồ

word

ENGLISH

Confucian teacher

  
NOUN

/kənˈfjuːʃən ˈtiːtʃər/

Thầy đồ là những Sinh đồ (người đã thi 3 kỳ thi đỗ Tú Tài trước năm 1828) nhưng chỉ đậu những kỳ thi cấp thấp hoặc thi không đỗ đạt kiếm tiền bằng cách dạy chữ.

Ví dụ

1.

Mỗi năm hoa đào nở, lại thấy ông đồ già.

Every year during the peach blossom season, we see the old Confucian teacher again.

2.

Thầy đồ thường là những người có kỹ năng thư pháp điêu luyện.

The Confucian teachers are usually people with excellent calligraphy skills.

Ghi chú

Confucian teacher là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Confucian scholar: học giả Nho giáo Ví dụ: Confucian scholars played a key role in shaping Chinese educational traditions. (Các học giả Nho giáo đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành các truyền thống giáo dục của Trung Quốc.)

check Confucian philosophy: triết học Nho giáo Ví dụ: Confucian philosophy emphasizes the importance of family, respect, and moral conduct. (Triết học Nho giáo nhấn mạnh tầm quan trọng của gia đình, sự tôn trọng và đạo đức.)

check Confucianism: Nho giáo Ví dụ: Confucianism has deeply influenced East Asian cultures for centuries. (Nho giáo đã ảnh hưởng sâu sắc đến các nền văn hóa Đông Á trong suốt nhiều thế kỷ.)