VIETNAMESE

phòng thay đồ

word

ENGLISH

changing room

  
NOUN

/ˈʧeɪnʤɪŋ rum/

Phòng thay đồ là một không gian bán công cộng (không gian công cộng nhưng khi một người sử dụng thì đó là không gian riêng tư cần tôn trọng) để cho phép mọi người thay đổi quần áo một cách kín đáo, người thay đồ hoặc là cá nhân hoặc trên cơ sở giới tính.

Ví dụ

1.

Tôi có chìa khóa của phòng thay đồ, tại sao bạn không tắm trước.

I have the key of the changing room, why don't you take a shower first.

2.

Bạn chỉ có thể mang theo 3 món vào phòng thay đồ.

You can only take three items of clothing into the changing room.

Ghi chú

Từ changing room là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thaotiện ích công cộng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Locker – Tủ đựng đồ Ví dụ: A changing room usually includes lockers for storing personal items. (Phòng thay đồ thường có tủ đựng để cất giữ đồ dùng cá nhân.)

check Privacy curtain – Rèm che riêng tư Ví dụ: Changing rooms are equipped with privacy curtains or partitions. (Phòng thay đồ được trang bị rèm che hoặc vách ngăn tạo sự riêng tư.)

check Gym facility – Cơ sở phòng gym Ví dụ: Every gym facility includes a changing room for members. (Mỗi cơ sở phòng gym đều có phòng thay đồ dành cho hội viên.)

check Swim center – Trung tâm bơi lội Ví dụ: At a swim center, visitors use the changing room before entering the pool. (Tại trung tâm bơi lội, người đến sử dụng phòng thay đồ trước khi xuống hồ.)