VIETNAMESE

làm thay

làm hộ

word

ENGLISH

do something for somebody

  
PHRASE

/du ˈsʌmθɪŋ fɔr ˈsʌmˌbɑdi/

substitute for someone, stand in for someone, cover for someone

Làm thay là thực hiện nốt phần công việc còn lại hoặc toàn bộ phần công việc của ai đó trong tình huống người đó gặp khó khăn, không thể đảm đương hay hoàn thành công việc hoặc nhiệm vụ.

Ví dụ

1.

Tôi vui khi làm thay ai đó nếu việc làm đó có ý nghĩa tích cực.

I'm happy to do something for others if it makes a positive impact.

2.

Tình nguyện viên luôn sẵn sàng làm thay việc nhà cho người già có nhu cầu.

The volunteer was always ready to do housework for the elderly in need.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ do something for somebody khi nói hoặc viết nhé! check Do someone’s chores for them - Làm việc nhà thay cho ai đó Ví dụ: She did her brother’s chores for him while he was sick. (Cô ấy làm việc nhà thay cho anh trai khi anh ấy bị ốm.) check Do a favor for someone - Làm giúp ai đó một việc Ví dụ: He did a favor for his friend by driving her to the airport. (Anh ấy giúp bạn mình bằng cách đưa cô ấy ra sân bay.) check Do someone’s assignment for them - Làm bài tập thay cho ai đó Ví dụ: He offered to do her assignment for her when she was overwhelmed. (Anh ấy đề nghị làm bài tập thay cho cô ấy khi cô ấy quá tải.)