VIETNAMESE
thầy cúng
thầy mo, thầy tế, pháp sư
ENGLISH
shaman
/ˈʃeɪmən/
Thầy cúng là người hành nghề cúng bái, cử hành các nghi lễ mang tính tâm linh hoặc tín ngưỡng.
Ví dụ
1.
Thầy cúng là một người được cho là có quyền năng đặc biệt để kiểm soát hoặc ảnh hưởng đến các linh hồn thiện và ác trong một vài tôn giáo.
Shaman in particular religions is a person who is thought to have special powers to control or influence good and evil spirits.
2.
Các thầy cúng gầy dựng những mối liên kết này bằng cách hoàn thành các nhiệm vụ kết nối với linh hồn.
Shamans build these bonds by completing soul-connecting tasks.
Ghi chú
Điệu nhảy của thầy cúng (shaman dance) cho thấy khía cạnh dùng trẻ vị thành niên làm lễ tế (sacrificial features of the minors) và sự thờ cúng đa thần (polytheist worship) trong đạo thầy cúng (shamanism).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết