VIETNAMESE

thật không

ENGLISH

really

  
PHRASE

/ˈrɪli/

Thật không là cụm từ dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên.

Ví dụ

1.

Anh ta đã cầu hôn bạn à? Thật không?

Did he propose to you? Really?

2.

Bạn đã nhận được học bổng 2 nghìn đô từ Yale à? Thật không?

Did you get a $2,000 scholarship from Yale? Really?

Ghi chú

Một số cách dùng khác của từ really:

- thực sự (really): I really ought to hope that the murderous pair repented before they died.

(Tôi thực sự nên hy vọng rằng cặp đôi giết người sẽ ăn năn hối cải trước khi chết.)

- rất (really): I had a day off yesterday and as you can see I got some really deep poems written.

(Tôi đã có một ngày nghỉ hôm qua và như bạn có thể thấy, tôi đã viết một số bài thơ rất sâu sắc.)