VIETNAMESE
không thể không
ENGLISH
impossible not to
NOUN
/ɪmˈpɑsəbəl nɑt tu/
Không thể không là phải làm gì đó.
Ví dụ
1.
Trong một vấn đề như tự do hóa nông nghiệp, không thể không kể đến thực tế là việc thay đổi giá lương thực có những hậu quả cụ thể đối với việc phân phối nguồn thu.
In a matter such as the liberalization of agriculture it is impossible not to mention the fact that changing food prices has tangible consequences on the distribution of revenues.
2.
Khi đánh giá vấn đề dưới góc độ của thảm hoạ diệt chủng, không thể không kể đến một số sự kiện trong lịch sử.
When the issue is assessed in terms of the genocide agreement, it is impossible not to mention some events in the history.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết