VIETNAMESE
thao tác
điều khiển
ENGLISH
operate
NOUN
/ˈɑpəˌreɪt/
perform
Thao tác là cử động của chân tay để làm một công việc nào đó.
Ví dụ
1.
Làm thế nào để thao tác cái điều khiển từ xa này bạn nhỉ?
How do you operate the remote control unit?
2.
Bạn thật sự phải học cách vận hành một số loại máy trước khi tiến hành nghiên cứu của mình.
Literally you have to learn how to operate several types of machine before conducting your study.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết