VIETNAMESE

người thao tác

người vận hành

ENGLISH

operator

  
NOUN

/ˈɑpəˌreɪtər/

handler

Người thao tác là người thực hiện hoặc điều khiển một công việc, quy trình, hoặc thiết bị cụ thể.

Ví dụ

1.

Người thao tác đã kết nối cuộc gọi đến đúng bộ phận.

The operator connected the call to the correct department.

2.

Người thao tác chịu trách nhiệm xử lý các cuộc gọi khẩn cấp.

The operator is responsible for handling emergency calls.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như operate, run, control nha - operate (thao tác) chỉ cử động của chân tay để làm một công việc nào đó. (How do you operate the remote control unit? - Làm thế nào để thao tác cái điều khiển từ xa này ban nhỉ?) - control (điều khiển) chỉ việc hạn chế điều gì đó hoặc làm cho xảy ra theo một cách cụ thể (Many biological processes are controlled by hormones. - Nhiều quá trình sinh học được kiểm soát bởi các kích thích tố.) - execute chỉ việc thực hiện một kế hoạch, thứ tự công việc nói chung (He is the person in charge of executing the SOP. – Anh ấy là người phụ trách thực thi quy trình.)