VIETNAMESE

thao tác kỹ thuật

word

ENGLISH

technical operation

  
NOUN

/ˈtɛknɪkəl ˌɒpəˈreɪʃən/

Thao tác kỹ thuật là các thao tác cụ thể liên quan đến việc sử dụng công nghệ hoặc thiết bị.

Ví dụ

1.

Thao tác kỹ thuật đòi hỏi công nhân có tay nghề.

The technical operation requires skilled workers.

2.

Anh ấy thực hiện thao tác kỹ thuật một cách chính xác.

He performed the technical operation with precision.

Ghi chú

Thao tác kỹ thuật là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Operational Procedure - Quy trình vận hành Ví dụ: Following operational procedures minimizes errors during technical operations. (Tuân thủ các quy trình vận hành giúp giảm thiểu lỗi trong thao tác kỹ thuật.) check Control Panel - Bảng điều khiển Ví dụ: The operator uses the control panel for technical operations of the machine. (Người vận hành sử dụng bảng điều khiển để thực hiện các thao tác kỹ thuật của máy móc.) check Diagnostic Tools - Công cụ chẩn đoán Ví dụ: Diagnostic tools help identify issues during technical operations. (Các công cụ chẩn đoán giúp xác định vấn đề trong thao tác kỹ thuật.)