VIETNAMESE

điện áp thao tác

điện áp làm việc

word

ENGLISH

operating voltage

  
NOUN

/ˈɒpəreɪtɪŋ ˈvoʊltɪʤ/

working voltage

Điện áp thao tác là điện áp được sử dụng trong quá trình vận hành thiết bị.

Ví dụ

1.

Điện áp thao tác không nên vượt quá giới hạn quy định.

The operating voltage should not exceed the specified limit.

2.

Điện áp thao tác thay đổi tùy theo mẫu thiết bị.

Operating voltage varies by device model.

Ghi chú

Từ operating voltage là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện năng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Working voltage - Điện áp làm việc Ví dụ: Operating voltage is often referred to as working voltage. (Điện áp thao tác thường được gọi là điện áp làm việc.) check Voltage range - Phạm vi điện áp Ví dụ: Devices must function within the operating voltage range. (Thiết bị phải hoạt động trong phạm vi điện áp thao tác.) check Nominal value - Giá trị danh định Ví dụ: Operating voltage is close to the nominal value. (Điện áp thao tác gần với giá trị danh định.)