VIETNAMESE
thảo quả
đò ho, sa nhân cóc
ENGLISH
amomum tsao-ko
/amomum tsaʊ-koʊ/
lanxangia tsaoko
Thảo quả là thực vật có hoa, thân rễ hình củ rừng, quả mọc từ gốc từng chùm màu đỏ, hạt thơm đặc trưng, có tinh dầu, vị cay nóng dễ chịu.
Ví dụ
1.
Thảo quả là một loại quả có họ với gừng, thường được dùng làm thuốc.
Amomum tsao-ko is a fruit related to ginger, often used as medicine.
2.
Thảo quả là một vị thuốc nổi tiêng trong y học cổ truyền Trung Quốc.
Amomum tsao-ko is a well-known dietary spice and traditional Chinese medicine.
Ghi chú
Thảo quả (amomum tsao-ko) là một loại cây giống gừng, mọc ở các vùng cao như Vân Nam (Yunnan) và các cao nguyên phía bắc Việt Nam (the northern highlands of Vietnam). Thảo quả được sử dụng làm thuốc (medicine) và cả trong nấu ăn (cooking).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết