VIETNAMESE

thể thao

ENGLISH

sport

  
NOUN

/spɔrt/

Thể thao là tất cả các loại hình hoạt động thể chất và trò chơi có tính cạnh tranh, với mục đích sử dụng, duy trì và cải thiện các kĩ năng và năng lực thể chất, trau dồi các kỹ năng xã hội, rèn luyện sức khỏe,..., đem lại niềm vui, hứng khởi cho những người tham gia và sự giải trí cho người xem.

Ví dụ

1.

Bóng đá, bóng rổ và khúc côn cầu đều là những môn thể thao đồng đội.

Football, basketball, and hockey are all team sports.

2.

Tôi không thích thể thao.

I don't like sport.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về những môn thể thao (sport) phổ biến trên khắp thế giới nha!

- football: bóng đá (Anh), bóng bầu dục (mỹ)

- soccer: bóng đá (Mỹ)

- rugby: bóng bầu dục (Anh)

- badminton: cầu lông

- long run: chaỵ bền

- swimming: bơi lội

- basketball: bóng rổ

- marathon: chạy việt dã

- billard: bi-a

- diving: lặn

- surfing: lướt sóng

- skateboard: trượt ván

- roller skater: trượt patin

- racing: đua xe