VIETNAMESE

thanh xuân

năm niên thiếu

ENGLISH

youth

  
NOUN

/juθ/

teenage years

Thanh xuân là khoảng thời gian của tuổi trẻ, được xem là khoảng thời gian đẹp nhất của một đời con người.

Ví dụ

1.

Tập đầu tiên là lời kể của tác giả về tuổi thanh xuân lầm lỡ của mình tại các quán bar ở Dublin.

The first volume is the author's account of his misspent youth in the bars of Dublin.

2.

Tôi đã dành cả tuổi thanh xuân của mình ở miền quê.

I spent my youth in the country.

Ghi chú

Các từ tiếng Anh dễ nhầm lẫn dùng để diễn tả về giới trẻ:

  • the youth: giới trẻ

  • the young: người trẻ tuổi

  • youngster: thanh thiếu niên trong độ tuổi từ 10-16, gần nghĩa với teenager.