VIETNAMESE

thanh xuân của tôi

tuổi thanh xuân của tôi, thời thanh xuân của tôi, tuổi trẻ của tôi

word

ENGLISH

my youth

  
NOUN

/maɪ juθ/

my adolescence, my teenage years

Thanh xuân của tôi là giai đoạn tuổi trẻ đầy nhiệt huyết và mơ ước của một người.

Ví dụ

1.

Thanh xuân của tôi đầy những cuộc phiêu lưu.

My youth was full of adventures.

2.

Thanh xuân của tôi tràn ngập những ước mơ và hoài bão đã hình thành nên con người tôi ngày nay.

My youth was filled with dreams and ambitions that shaped who I am today.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ my youth khi nói hoặc viết nhé! check In my youth - Trong thời niên thiếu của tôi / Khi tôi còn trẻ Ví dụ: In my youth, I used to play football every day. (Khi còn trẻ, tôi thường chơi bóng đá mỗi ngày.) check During my youth - Trong suốt thời thanh xuân của tôi Ví dụ: During my youth, I traveled to many different countries. (Trong suốt thời thanh xuân của tôi, tôi đã đi du lịch đến nhiều quốc gia khác nhau.) check Relive my youth - Sống lại tuổi trẻ của tôi Ví dụ: I go back to my hometown to visit my old friends and relive my youth. (Tôi trở về quê hương của mình để thăm bạn bè cũ và sống lại tuổi trẻ của mình.)