VIETNAMESE

thành viên hợp danh

ENGLISH

general partner

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl ˈpɑrtnər/

Thành viên hợp danh là ít nhất hai đồng chủ sở hữu công ty, chịu trách nhiệm về công ty bằng toàn bộ tài sản cá nhân.

Ví dụ

1.

Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm quản lý công ty hợp danh.

The general partner is responsible for managing the partnership.

2.

Các quyết định của thành viên hợp danh ràng buộc tất cả các thành viên khác.

The general partner's decisions are binding on all other partners.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ "partner" nha! 1. Partner (đối tác): The two companies are partners in a joint venture. (Hai công ty là đối tác trong một liên doanh.) 2. Partner (bạn đời): We've been partners for 20 years. (Chúng tôi đã là bạn đời của nhau được 20 năm.) 3. Partner (đồng nghiệp): My partner is a lawyer. (Đồng nghiệp của tôi là luật sư.) 4. Partner (người cùng tham gia): I'm a partner in the dance. (Tôi là người cùng tham gia điệu nhảy.)