VIETNAMESE

thành viên

ENGLISH

member

  
NOUN

/ˈmɛmbər/

Thành viên là phần hợp thành một đoàn thể, một tổ chức.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã ghi danh anh ấy như một thành viên của xã hội.

We enrolled him as a member of the society.

2.

Tôi là thành viên của hội đồng quản trị.

I am a member of the board of directors.

Ghi chú

Cùng phân biệt member shareholder nha!

- Thành viên (member) là người đã đăng ký vào bản ghi nhớ của công ty.

- Cổ đông (shareholder) là người sở hữu cổ phần của công ty.