VIETNAMESE

đạt được thành tựu

ENGLISH

make achievements

  
VERB

/meɪk əˈʧivmənts/

Đạt được thành tựu là thành công nhận được, lấy được những thứ có ý nghĩa lớn, sau 1 quá trình hoạt động thành công.

Ví dụ

1.

Trong lĩnh vực du lịch, hai bên đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể với mức tăng trưởng 32% so với năm trước.

In the field of tourism, the two sides made considerable achievements with growth up to 32% over the previous year.

2.

Bà Lesley Miller cho biết Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu ấn tượng trong việc kiểm soát HIV.

Ms. Lesley Miller said that Vietnam has made impressive achievements in controlling HIV.

Ghi chú

Cùng học 1 số cách dùng từ với achieve nha!

- đạt được kết quả hoặc mục tiêu: aim, ambition, goal, objective, result, target.

Ví dụ: We were more than satisfied that we had achieved our original objectives. (Chúng tôi rất hài lòng vì đã đạt được các mục tiêu ban đầu của mình.)

- đạt được thành công: breakthrough, success, victory.

Ví dụ: Customer trust and loyalty are key factors in achieving business success. (Niềm tin và lòng trung thành của khách hàng là yếu tố then chốt để đạt được thành công trong kinh doanh.)

- đạt được tiêu chuẩn, điểm số: grade, qualifications, standard.

Ví dụ: They will be expected to achieve high academic standards as well as develop practical skills. (Các em sẽ phải đạt được các tiêu chuẩn học tập cao cũng như phát triển các kỹ năng thực hành.)

- đạt được vị trí: ranking, status.

Ví dụ: Many of these institutions have now achieved university status. (Nhiều học viện trong số này hiện đã đạt được tiêu chuẩn đại học.)