VIETNAMESE
thanh toán bằng thẻ tín dụng
ENGLISH
pay by credit card
/peɪ baɪ ˈkrɛdət kɑrd/
Thanh toán bằng thẻ tín dụng là việc dùng thẻ tín dụng để trả tiền hoặc hoá đơn.
Ví dụ
1.
Bạn muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng hay bằng tiền mặt?
Do you want to pay by credit card or pay in cash?
2.
Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc bằng thẻ tín dụng.
You can either pay in cash or by credit card.
Ghi chú
Một số thành ngữ với từ card:
- có tất cả lợi thế (hold all the cards): He held all the cards and made all the decisions.
(Anh ta có tất cả lợi thế và đưa ra tất cả quyết định.)
- lật bài ngửa (lay/put one's cards on the table): I would have a confrontation with him and put my cards on the table.
(Tôi sẽ có một cuộc chất vấn với anh ta và lật bài ngửa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết