VIETNAMESE

thanh toán bằng tiền mặt

ENGLISH

pay in cash

  
NOUN

/peɪ ɪn kæʃ/

Thanh toán bằng tiền mặt là việc dùng tiền giấy để trả tiền hoặc hoá đơn.

Ví dụ

1.

Bạn muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng hay bằng tiền mặt?

Do you want to pay by credit card or pay in cash?

2.

Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc bằng thẻ tín dụng.

You can either pay in cash or by credit card.

Ghi chú

Giới từ hay đi chung với pay nè!

- trả tiền cho (pay for): You're going to have to pay for the vase that your son broke.

(Bạn sẽ phải trả tiền cho chiếc bình mà con trai bạn đã làm vỡ.)