VIETNAMESE
máy cà thẻ tín dụng
máy POS
ENGLISH
Credit card machine
/ˈkrɛdɪt kɑːrd məˈʃiːn/
POS terminal
"Máy cà thẻ tín dụng" là thiết bị sử dụng để quẹt thẻ tín dụng và thực hiện giao dịch thanh toán.
Ví dụ
1.
Máy cà thẻ tín dụng đã bị hỏng.
The credit card machine was out of order.
2.
Các nhà bán lẻ thường sử dụng máy cà thẻ tín dụng.
Merchants often use credit card machines.
Ghi chú
Từ máy cà thẻ tín dụng (credit card machine) thuộc lĩnh vực ngân hàng và thanh toán, dùng để xử lý giao dịch thẻ. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
POS terminal - Máy thanh toán tại điểm bán
Ví dụ:
Retail stores use POS terminals for card transactions.
(Các cửa hàng bán lẻ sử dụng máy thanh toán tại điểm bán cho giao dịch thẻ.)
Card reader - Đầu đọc thẻ
Ví dụ:
The card reader failed to process the payment.
(Đầu đọc thẻ không xử lý được thanh toán.)
Contactless payment - Thanh toán không tiếp xúc
Ví dụ:
Contactless payment is supported by modern credit card machines.
(Thanh toán không tiếp xúc được hỗ trợ bởi các máy cà thẻ tín dụng hiện đại.)
Transaction processing - Xử lý giao dịch
Ví dụ:
The machine handles transaction processing within seconds.
(Máy xử lý giao dịch trong vòng vài giây.)
Merchant account - Tài khoản thương gia
Ví dụ:
A merchant account is required to operate a credit card machine.
(Tài khoản thương gia là cần thiết để vận hành máy cà thẻ tín dụng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết