VIETNAMESE

thẻ tín dụng

ENGLISH

credit card

  
NOUN

/ˈkrɛdət kɑrd/

Thẻ tín dụng là thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch thẻ trong phạm vi hạn mức tín dụng đã được cấp theo thỏa thuận với tổ chức phát hành thẻ.

Ví dụ

1.

Thẻ từ có sọc từ được sử dụng phổ biến trong các loại thẻ tín dụng, chứng minh nhân dân.

Magnetic stripe cards are commonly used in credit cards, identity cards.

2.

Có hai nhóm thẻ tín dụng: thẻ tín dụng tiêu dùng và thẻ tín dụng doanh nghiệp.

There are two credit card groups: consumer credit cards and business credit cards.

Ghi chú

Một số thành ngữ với từ card:

- có tất cả lợi thế (hold all the cards): He held all the cards and made all the decisions.

(Anh ta có tất cả lợi thế và đưa ra tất cả quyết định.)

- lật bài ngửa (lay/put one's cards on the table): I would have a confrontation with him and put my cards on the table.

(Tôi sẽ có một cuộc chất vấn với anh ta và lật bài ngửa.)