VIETNAMESE
tín dụng
cho vay
ENGLISH
credit
/ˈkrɛdət/
Tín dụng là khái niệm thể hiện mối quan hệ giữa người cho vay và người vay.
Ví dụ
1.
Việc đánh giá tín dụng cá nhân nhận được kết quả chính xác và có thẩm quyền hơn nhờ sử dụng mô hình này.
The evaluation of personal credit gets a more exact and authoritative result because of using this model.
2.
Việc thành lập hệ thống truy vấn tín dụng cá nhân ở Trung Quốc thiếu cơ sở và một hệ thống đánh giá toàn diện.
The establishment of personal credit inquiry system in China lacks basis and a comprehensive evaluation system.
Ghi chú
Cùng phân biệt credit card và debit card nha!
- Thẻ ghi nợ (debit card) cho phép bạn tiêu tiền bằng cách rút tiền mà bạn đã gửi tại ngân hàng.
- Thẻ tín dụng (credit card) cho phép bạn vay tiền từ công ty phát hành thẻ với một hạn mức nhất định để mua hàng hoặc rút tiền mặt.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết