VIETNAMESE

thánh giá

thập tự giá

ENGLISH

cross

  
NOUN

/krɔs/

Thánh giá là hình ảnh tiêu biểu nhất liên hệ đến cuộc đóng đinh của Chúa Giêsu Kitô, là biểu tượng đặc trưng của các giáo hội Kitô giáo.

Ví dụ

1.

Nền tảng của Hội Thánh luôn luôn là hy tế của Chúa Kitô trên cây thánh giá.

The foundation of the Church is always the sacrifice of Christ on the Cross.

2.

Trái ngược với sự phục sinh, thánh giá tượng trưng cho sự đóng đinh.

As opposed to the resurrection, the cross symbolises crucifixion.

Ghi chú

Một thành ngữ với cross:

- điều ai đó phải chịu (one's cross to bear): As a smoker, I can tell you it's a horrible habit, but that's my cross to bear.

(Là một người hút thuốc, tôi có thể nói với bạn rằng đó là một thói quen kinh khủng, nhưng đó là điều tôi phải chịu.)