VIETNAMESE
giá thành
giá cả, giá
ENGLISH
price
NOUN
/praɪs/
Giá thành là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá, nghĩa là số lượng tiền phải trả cho hàng hoá đó. Về nghĩa rộng đó là số tiền phải trả cho một hàng hoá, một dịch vụ, hay một tài sản nào đó.
Ví dụ
1.
Từ tháng 7 đến tháng 8, giá thành sản phẩm dầu đã giảm 0,2%.
Between July and August, oil product prices fell 0.2 per cent.
2.
Câu lạc bộ kho hàng cho phép thành viên mua hàng với giá sỉ.
Warehouse clubs allow members to buy goods at wholesale prices.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết