VIETNAMESE

tính giá thành

tính chi phí sản xuất

word

ENGLISH

Cost calculation

  
NOUN

/kɒst ˌkælkjʊˈleɪʃən/

Production cost estimation

"Tính giá thành" là việc tính toán chi phí sản xuất một sản phẩm.

Ví dụ

1.

Tính giá thành theo dõi hiệu quả sản xuất.

Cost calculation tracks production efficiency.

2.

Tính giá thành đảm bảo ngân sách chính xác.

Cost calculation ensures accurate budgeting.

Ghi chú

Từ Tính giá thành là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán quản trị và sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Costing - Tính toán chi phí Ví dụ: Cost calculation involves detailed costing of raw materials and labor. (Tính giá thành bao gồm tính toán chi tiết chi phí nguyên vật liệu và lao động.) check Unit Cost - Chi phí đơn vị Ví dụ: The unit cost is derived during the cost calculation process. (Chi phí đơn vị được xác định trong quá trình tính giá thành.) check Overhead Costs - Chi phí cố định Ví dụ: Overhead costs are factored into cost calculation for accuracy. (Chi phí cố định được tính vào giá thành để đảm bảo tính chính xác.)