VIETNAMESE

Thành danh

Danh tiếng, Thành công trong lĩnh vực

word

ENGLISH

Accomplishment

  
NOUN

/əˈkʌmplɪʃmənt/

Achievement, Reputation

“Thành danh” là trạng thái đạt được danh tiếng và uy tín trong lĩnh vực chuyên môn hoặc cộng đồng.

Ví dụ

1.

Thành danh thường là kết quả của nhiều năm cống hiến và làm việc chăm chỉ.

Accomplishment often results from years of dedication and hard work.

2.

Những người thành danh truyền cảm hứng cho người khác qua thành tựu và ảnh hưởng của họ.

Famous figures inspire others through their accomplishments and impact.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Accomplishment nhé! check Recognized accomplishment - Thành tựu được công nhận Ví dụ: His recognized accomplishment was inventing a revolutionary device. (Thành tựu được công nhận của anh ấy là phát minh ra một thiết bị mang tính cách mạng.) check Career accomplishment - Thành tựu sự nghiệp Ví dụ: Her career accomplishment includes leading a successful startup. (Thành tựu sự nghiệp của cô ấy bao gồm việc dẫn dắt một startup thành công.) check Outstanding accomplishment - Thành tựu nổi bật Ví dụ: The scientist was awarded for his outstanding accomplishment in genetics. (Nhà khoa học đã được trao giải thưởng cho thành tựu nổi bật trong lĩnh vực di truyền học.)