VIETNAMESE

thánh allah

Thượng Đế, đấng tối cao

word

ENGLISH

Allah

  
NOUN

/ˈælɑː/

God, deity

"Thánh Allah" là cách gọi tôn kính dành cho Thượng Đế trong Hồi giáo.

Ví dụ

1.

Người Hồi giáo cầu nguyện Thánh Allah năm lần mỗi ngày.

Muslims pray to Allah five times a day.

2.

Thánh Allah là nhân vật trung tâm trong đức tin Hồi giáo.

Allah is the central figure in Islamic faith.

Ghi chú

Từ Allah là một từ thuộc lĩnh vực tôn giáo và văn hóa Hồi giáo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Islamic deity - Đấng tối cao trong đạo Hồi Ví dụ: Muslims pray to Allah five times a day. (Người Hồi giáo cầu nguyện với Allah năm lần mỗi ngày.) check Monotheism - Độc thần Ví dụ: Allah is central to the concept of monotheism in Islam. (Allah là trung tâm của quan niệm độc thần trong Hồi giáo.)