VIETNAMESE
tháng trước
tháng vừa qua
ENGLISH
last month
/læst mʌnθ/
previous month
Tháng trước là khoảng thời gian của tháng ngay trước tháng hiện tại.
Ví dụ
1.
Lợi nhuận công ty tăng gấp đôi vào tháng trước.
The company's profits doubled last month.
2.
Chúng tôi đã hoàn thành dự án vào tháng trước.
We completed the project last month.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của last month nhé!
Previous month - Tháng trước
Phân biệt:
Previous month mang tính trang trọng hơn last month.
Ví dụ:
Sales figures for the previous month were higher than expected.
(Số liệu bán hàng của tháng trước cao hơn dự kiến.)
The month before - Tháng trước đó
Phân biệt:
The month before thường được dùng khi muốn nhấn mạnh sự liên quan giữa tháng trước và tháng hiện tại.
Ví dụ:
The weather was much colder the month before.
(Thời tiết lạnh hơn nhiều vào tháng trước đó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết