VIETNAMESE

Thăng

Thăng tiến, nâng cấp

word

ENGLISH

Promote

  
VERB

/prəˈmoʊt/

Advance, elevate

“Thăng” là việc chuyển lên một cấp bậc hoặc vị trí cao hơn trong công việc hoặc trong xã hội.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã được thăng chức quản lý tháng trước.

He was promoted to manager last month.

2.

Họ đã thăng chức cô ấy vì thành tích xuất sắc.

They promoted her for her excellent performance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ promote khi nói hoặc viết nhé! checkPromote + someone - Thăng chức cho ai đó Ví dụ: She was promoted to manager last month. (Cô ấy đã được thăng chức lên quản lý vào tháng trước.) checkPromote + product/service - Quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ Ví dụ: They promoted their new product online. (Họ đã quảng bá sản phẩm mới trực tuyến.)