VIETNAMESE

thắng thế

ENGLISH

prevail

  
VERB

/prɪˈveɪl/

Thắng thế là chiếm ưu thế phần hơn hoặc dẫn trước trong một cuộc đối đầu.

Ví dụ

1.

Cuối cùng, phe thiện đã thắng thế.

The good side prevailed in the end.

2.

Vận động viên đấu vật đang thắng thế trước đối thủ.

The wrestler is prevailing over his opponent.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác nhau của từ prevail nha! - Prevail (chiến thắng, đạt được, chiếm ưu thế): Chiến thắng trong một tình huống hay cuộc thi, đặc biệt là sau một quá trình đấu tranh hay gặp khó khăn. Ví dụ: Despite the challenges, the team managed to prevail and win the championship. (Bất chấp những thử thách, đội đã vượt qua và giành chức vô địch.) - Prevail (phổ biến, thịnh hành): tồn tại rộng rãi trong một cộng đồng hay một khu vực. Ví dụ: The tradition of celebrating New Year's Eve prevails in many cultures around the world. (Truyền thống đón giao thừa phổ biến ở nhiều nền văn hóa trên thế giới.) - Prevail (ảnh hưởng mạnh mẽ): chiếm ưu thế hay trở nên phổ biến hơn trong một tình huống nào đó. Ví dụ: The idea of sustainable living is starting to prevail as people become more environmentally conscious. (Ý tưởng về cuộc sống bền vững đang bắt đầu có ảnh hưởng mạnh mẽ khi mọi người ngày càng có ý thức về môi trường hơn.) - Prevail (tồn tại, ngự trị): tồn tại trong thời gian dài mà không bị thay đổi. Ví dụ: The ancient traditions still prevail in the remote village until now. (Những truyền thống cổ xưa vẫn còn tồn tại ở ngôi làng xa xôi cho đến tận bây giờ.)