VIETNAMESE

thăng trầm

ENGLISH

ups and downs

  
NOUN

/ʌps ænd daʊnz/

good and bad times

Thăng trầm là không ổn định, bằng phẳng mà thường biến đổi nhiều, lúc thịnh lúc suy, lúc thành lúc bại trong đường đời, trong việc đời.

Ví dụ

1.

Rõ ràng là cuộc sống sẽ có những thăng trầm của nó.

Certainly, life will have its ups and downs.

2.

Như các cặp đôi khác thì chúng tôi cũng có những thăng trầm riêng.

We have our ups and downs like all couples.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về các cụm trong tiếng Anh nói về sự thăng trầm nha

- ups and downs (thăng trầm): Certainly, life will have its ups and downs. (Rõ ràng là cuộc sống sẽ có những thăng trầm của nó.)

- good and bad times: Will you be with me in both good and bad times? (Bạn sẽ ở với tôi mặc cho mọi thăng trầm chứ?)