VIETNAMESE

tháng tám

tháng 8

word

ENGLISH

August

  
NOUN

/ˈɔːɡəst/

eighth month

Tháng Tám là tháng thứ tám trong năm dương lịch, thời điểm giữa mùa hè.

Ví dụ

1.

Nhiệt độ đạt đỉnh vào tháng Tám.

The heat peaks in August.

2.

Học sinh chuẩn bị đến trường vào tháng Tám.

Students prepare for school in August.

Ghi chú

Từ August (tháng 8) là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check International Day of Friendship - Ngày Quốc tế Hữu nghị Ví dụ: International Day of Friendship is celebrated on the first Sunday of August. (Ngày Quốc tế Hữu nghị được tổ chức vào Chủ nhật đầu tiên của tháng 8.) check Summer holidays - kỳ nghỉ hè Ví dụ: Many schools and universities have summer holidays in August. (Nhiều trường học và trường đại học có kỳ nghỉ hè vào tháng 8.) check Back to school - quay trở lại trường học Ví dụ: In some countries, students go back to school in August after the summer break. (Ở một số quốc gia, học sinh quay trở lại trường học vào tháng 8 sau kỳ nghỉ hè.)