VIETNAMESE
tháng sau
tháng tới
ENGLISH
next month
/nɛkst mʌnθ/
following month
Tháng sau là khoảng thời gian của tháng tiếp theo sau tháng hiện tại.
Ví dụ
1.
Dự án sẽ ra mắt vào tháng sau.
The project launches next month.
2.
Cô ấy sẽ kết hôn vào tháng sau.
She's getting married next month.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của next month nhé!
The following month - Tháng tiếp theo
Phân biệt:
The following month mang tính trang trọng hơn next month.
Ví dụ:
The conference will be held the following month.
(Hội nghị sẽ được tổ chức vào tháng sau.)
In a month's time - Trong vòng một tháng nữa
Phân biệt:
In a month's time nhấn mạnh khoảng thời gian một tháng tính từ thời điểm hiện tại.
Ví dụ:
I will finish the project in a month's time.
(Tôi sẽ hoàn thành dự án trong vòng một tháng nữa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết