VIETNAMESE
tháng năm
ENGLISH
May
/meɪ/
Tháng năm là tháng thứ năm trong lịch Gregorian.
Ví dụ
1.
Tháng năm được biết đến với thời tiết xuân dễ chịu.
May is known for its pleasant spring weather.
2.
Trường tổ chức một sự kiện thường niên vào mỗi tháng năm.
The school organizes an annual event every May.
Ghi chú
Từ tháng năm là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Spring season - Mùa xuân
Ví dụ:
May is often associated with the spring season.
(Tháng năm thường gắn liền với mùa xuân.)
Celebrate holiday - tổ chức lễ hội
Ví dụ:
Many countries celebrate holidays in May.
(Nhiều quốc gia tổ chức lễ hội vào tháng năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết