VIETNAMESE

6 tháng đầu năm

nửa năm đầu

ENGLISH

first half of the year

  
NOUN

/fɜːst hɑːf ɒv ðə jɪə/

H1

6 tháng đầu năm là tháng 1, 2, 3, 4, 5,6.

Ví dụ

1.

Tăng trưởng kinh tế 6 tháng đầu năm rất ổn định.

The economic growth in the first half of the year was stable.

2.

Khu vực công nghiệp tăng trưởng chậm trong 6 tháng đầu năm.

The growth of the industrial sector was slow during the first half of the year.

Ghi chú

Idiom: and a half: lớn hơn, quan trọng hơn bình thường

Ví dụ: That was a game and a half! (Đó là một trận đấu tuyệt vời!)