VIETNAMESE
6 tháng cuối năm
nửa năm cuối
ENGLISH
second half of the year
/ˈsɛkənd hɑːf ɒv ðə jɪə/
H2
6 tháng cuối năm là tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12.
Ví dụ
1.
Tăng trưởng kinh tế 6 tháng cuối năm không ổn định.
The economic growth in the second half of the year was not stable.
2.
Khoảng 6 tháng gần đây, cháu bị ho kèm theo ra máu nhẹ.
For the second half of the year, he has been coughing with slight hemoptysis.
Ghi chú
Idiom: and a half: lớn hơn, quan trọng hơn bình thường
Ví dụ: That was a game and a half! (Đó là một trận đấu tuyệt vời!)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết