VIETNAMESE

tháng mười

tháng 10

word

ENGLISH

October

  
NOUN

/ɑkˈtoʊbər/

tenth month

Tháng Mười là tháng thứ mười trong năm dương lịch, thời điểm thu về cuối và đông bắt đầu.

Ví dụ

1.

Lá chuyển sang màu vàng vào tháng Mười.

Leaves turn golden in October.

2.

Halloween diễn ra vào tháng Mười.

Halloween comes in October.

Ghi chú

Từ October (tháng 10) là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Halloween - lễ hội Halloween Ví dụ: Children often dress up in costumes for Halloween. (Trẻ em thường mặc trang phục hóa trang cho lễ Halloween.) Oktoberfest - lễ hội bia Oktoberfest Ví dụ: Oktoberfest is a traditional German festival with beer, food, and music. (Lễ hội Oktoberfest là một lễ hội truyền thống của Đức với bia, thức ăn và âm nhạc.) Breast Cancer Awareness Month - tháng nâng cao nhận thức về ung thư vú Ví dụ: People wear pink ribbons in October to support Breast Cancer Awareness Month. (Mọi người đeo ruy băng hồng vào tháng 10 để ủng hộ Tháng nâng cao nhận thức về ung thư vú.)