VIETNAMESE
tháng mười một
tháng 11
ENGLISH
November
/noʊˈvɛmbər/
eleventh month
Tháng Mười Một là tháng thứ mười một trong năm dương lịch, thời điểm của mùa thu muộn.
Ví dụ
1.
Gió thu gào thét vào tháng mười một.
Autumn winds howl in November.
2.
Sương mù thường xuất hiện trong những buổi sáng tháng mười một.
Fog often appears in November mornings.
Ghi chú
Từ November (tháng 11) là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Thanksgiving - lễ Tạ ơn
Ví dụ:
Thanksgiving is a time to give thanks for blessings.
(Lễ Tạ Ơn là thời gian để tạ ơn những điều may mắn.)
World Kindness Day - Ngày Thế giới tử tế
Ví dụ:
World Kindness Day encourages people to be kind to each other.
(Ngày Thế giới tử tế khuyến khích mọi người đối xử tốt với nhau.)
Movember - tháng nâng cao nhận thức về sức khỏe nam giới
Ví dụ:
Men grow moustaches in November for Movember to raise awareness of men's health issues.
(Đàn ông để ria mép vào tháng 11 cho Movember để nâng cao nhận thức về các vấn đề sức khỏe của nam giới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết