VIETNAMESE

tháng mười hai

tháng 12

word

ENGLISH

December

  
NOUN

/dɪˈsɛmbər/

twelfth month

Tháng Mười Hai là tháng cuối cùng trong năm dương lịch, thời điểm của lễ Giáng sinh và năm mới.

Ví dụ

1.

Tháng mười hai mang đến không khí lễ hội.

December brings holiday cheer.

2.

Tuyết rơi dày vào tháng mười hai.

Snow falls heavily in December.

Ghi chú

Từ December (tháng 12) là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Christmas - lễ Giáng sinh Ví dụ: Families often gather together to celebrate Christmas. (Các gia đình thường sum họp để đón Giáng sinh.) check New Year's Eve - đêm giao thừa Ví dụ: There are often fireworks displays on New Year's Eve. (Thường có các màn bắn pháo hoa vào đêm giao thừa.) check Winter solstice - ngày đông chí Ví dụ: The winter solstice is the shortest day of the year. (Ngày đông chí là ngày ngắn nhất trong năm.) check Advent - mùa Vọng Ví dụ: Many Christians celebrate Advent in December. (Nhiều người theo đạo Thiên Chúa kỷ niệm Mùa Vọng vào tháng 12.)