VIETNAMESE
hai mươi
hai chục
ENGLISH
twenty
/ˈtwɛnti/
two tens
Hai mươi là số tự nhiên lớn hơn mười chín và nhỏ hơn hai mươi mốt.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã tiết kiệm hai mươi đô để mua vé xem hòa nhạc.
She saved twenty dollars for the concert ticket.
2.
Hai mươi người đã tham dự sự kiện đặc biệt.
Twenty people attended the special event.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ twenty khi nói hoặc viết nhé!
Save twenty dollars - Tiết kiệm hai mươi đô la
Ví dụ:
She saved twenty dollars for a new book.
(Cô ấy tiết kiệm hai mươi đô la để mua sách mới.)
Twenty students - Hai mươi học sinh
Ví dụ:
The class has twenty students enrolled.
(Lớp học có hai mươi học sinh đăng ký.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết