VIETNAMESE

mười hai tiếng

nửa ngày

ENGLISH

12 hours

  
NOUN

/12 ˈaʊərz/

half a day

Mười hai tiếng tương đương với 720 phút trên đồng hồ.

Ví dụ

1.

Một nhiệm vụ như vậy sẽ cần đến mười hai tiếng để hoàn thành.

Such a task would require as much as 12 hours to complete.

2.

Nếu có sự chậm trễ từ mười hai tiếng trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giá vé cho chuyến đi của mình.

If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh thuộc về chủ đề giờ như office hour, business hour, golden hour, peak hour nha!

- golden hour (giờ vàng): From 8.00am to 10.00 am is the golden hour for taking pictures in the morning. (Từ 8h đến 10h là khung giờ vàng để chụp ảnh buổi sáng.)

- office hour (giờ hành chính): Their phone lines are only open during office hours. (Đường dây điện thoại của họ chỉ mở trong giờ hành chính.)

- peak hour (giờ cao điểm): The traffic jams are common during peak hours.( Trong giờ cao điểm thì thường xảy ra ùn tắc giao thông.)

- business hour (giờ kinh doanh): Please contact us again during business hours. (Vui lòng liên hệ lại với chúng tôi trong giờ kinh doanh.)