VIETNAMESE

tháng một

tháng 1

word

ENGLISH

January

  
NOUN

/ˈdʒænjuˌɛri/

first month

Tháng Một là tháng đầu tiên trong năm dương lịch, thời điểm bắt đầu năm mới.

Ví dụ

1.

Những quyết tâm năm mới bắt đầu vào tháng Một.

New Year resolutions start in January.

2.

Tuyết thường rơi vào tháng Một.

Snow often falls in January.

Ghi chú

Từ January (tháng 1) là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check New Year's Day - ngày đầu năm mới Ví dụ: People often make New Year's resolutions on January 1st. (Mọi người thường đưa ra những quyết tâm cho năm mới vào ngày 1 tháng 1.) check New Year's resolutions - những quyết tâm cho năm mới Ví dụ: My New Year's resolution is to exercise more. (Quyết tâm năm mới của tôi là tập thể dục nhiều hơn.) check Winter season - mùa đông Ví dụ: January is the middle of winter in many countries. (Tháng 1 là giữa mùa đông ở nhiều quốc gia.)