VIETNAMESE
một tháng
4 tuần
ENGLISH
a month
/ə mʌnθ/
4 weeks
Một tháng là khoảng thời gian bao gồm 28-31 ngày.
Ví dụ
1.
Tôi đã mất một tháng để chuẩn bị bữa tiệc này.
It took me a month to prepare this party.
2.
Chúng tôi đã dành một tháng ở một thị trấn của Pháp tên là Le Puy.
We spent a month in a French town called Le Puy.
Ghi chú
The month of Sundays (Thời gian rất dài, thường mang tính hài hước):
Ví dụ: It feels like it's been a month of Sundays since I last saw you! (Cảm giác như đã qua một thời gian rất dài từ lần gặp cuối cùng của chúng ta!)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết