VIETNAMESE
thang máy
ENGLISH
lift
NOUN
/lɪft/
elevator
Thang máy là một thiết bị vận tải chạy theo chiều đứng để vận chuyển người, hàng hoá giữa các tầng của một con tàu, công trình xây dựng hoặc cấu trúc khác. ... Thang máy thường được trang bị động cơ điện tạo lực kéo dây cáp và hệ thống đối trọng như cần trục, hoặc máy bơm chất lỏng thủy lực để nâng cao một piston hình trụ.
Ví dụ
1.
Đi thang máy lên tầng sáu.
Take the lift to the sixth floor.
2.
Một căn hộ hoặc văn phòng trong một toà nhà không có thang máy.
An apartment or office in a building has no lift.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết